STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
51 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | |
52 | 1.005040.000.00.00.H56 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Đường Thủy nội địa | |
53 | 1.005412.000.00.00.H56 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm | |
54 | 1.008362.000.00.00.H56 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm | |
55 | 1.008363.000.00.00.H56 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | |
56 | 1.008364.000.00.00.H56 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm | |
57 | 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Thuế | |
58 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen | |
59 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
60 | 1.003005 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | |
61 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
62 | 2.001810 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục | |
63 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục | |
64 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục | |
65 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục | |
66 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục | |
67 | 2.001661 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | |
68 | 1.000132 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng chống tệ nạn xã hội | |
69 | 1.003521 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | |
70 | 1.007123 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | |
71 | 1.006858 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | |
72 | 1.006852 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | |
73 | 1.006959 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | |
74 | 2.000379 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | |
75 | 1.004269.000.00.00.H56 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Đất đai | |